1 |
linh động Biến đổi khéo léo tùy theo tình thế. | : ''Nguyên tắc phải giữ vững nhưng phương pháp thực hành thì có thể '''linh động'''.'' | Nới rộng thể lệ. | : ''Đề nghị đồng chí '''linh động''' bán hàng ngoài [..]
|
2 |
linh động(Từ cũ, Ít dùng) có vẻ sống động bức tranh rất linh động có cách xử lí mềm dẻo, không máy móc, cứng nhắc, mà có sự thay đổi [..]
|
3 |
linh động1. t. Biến đổi khéo léo tùy theo tình thế: Nguyên tắc phải giữ vững nhưng phương pháp thực hành thì có thể linh động. 2. đg. Nới rộng thể lệ: Đề nghị đồng chí linh động bán hàng ngoài giờ chính quyền. [..]
|
4 |
linh động1. t. Biến đổi khéo léo tùy theo tình thế: Nguyên tắc phải giữ vững nhưng phương pháp thực hành thì có thể linh động. 2. đg. Nới rộng thể lệ: Đề nghị đồng chí linh động bán hàng ngoài giờ chính quyền.
|
<< ngẫu | ô hợp >> |